-
-
-
Tổng cộng:
-
Là sản phẩm mới ra mắt của Hino Motor Việt Nam, Kết hợp giữa công nghệ tiên tiến của thế hệ xe EURO 4 với 12 thay đổi giúp cho khách hàng có được sản phẩm hiện đại, tiện dụng và phù hợp với công việc ăn to vác nặng. Chiếc xe thương hiệu đến từ Nhật Bản lắp ráp tại Việt Nam mang đến vô cùng nhiều giá trị cho khách hàng như: Nâng cao năng lực – Tăng giá trị thương hiệu của bạn, Cấu hình tối ưu nhất, bền bỉ mạnh mẽ, sức nâng tầm với đều được tối ưu nên phù hợp với nhiều công việc xe cẩu.
Trong cấu hình này đặc biệt nhất là xe Hino FM thế hệ mới với 2 cầu chủ động và thùng xe đặc biệt dài. Sau khi lắp đặt cẩu SCS746L sức nâng 8 tấn tại 2m, chiếc xe vẫn còn được 9.75 tấn tải và thùng đạt kích thước siêu dài 8.4m.
Vui lòng liên hệ qua sđt 0905.252.234 để được báo mức giá chi tiết
THÔNG SỐ XE GẮN CẨU HINO |
Nhãn hiệu : |
HINO FM8JW7A-U/LEXIM-GC.SCS746L |
Số chứng nhận : |
0850/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : |
12/06/2018 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có cần cẩu) |
Xuất xứ : |
--- |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty TNHH LEXIM |
Địa chỉ : |
Lô 18-A2, KCN Hà Nội - Đài Tư, số 386 đường Nguyễn Văn Linh, P.Sài Đồng, Q.Long Biên, TP.Hà Nội |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
14055 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
5795 |
kG |
- Cầu sau : |
8260 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
9750 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
24000 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
11675 x 2500 x 3780 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
8400 x 2360 x 600/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
2050/1855 |
mm |
Số trục : |
3 |
|
Công thức bánh xe : |
6 x 4 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
J08E-WD |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
7684 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
206 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/04/---/--- |
Lốp trước / sau: |
11.00R20 /11.00R20 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu SOOSAN model SCS746L có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 8000 kg/2,0 m và 400 kg/19,6 m (tầm với lớn nhất); - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Giao hàng toàn quốc
Tiếp tục mua hàng